- 首页
- 教师继续教育
-
1.n/v步行;沉重的脚步声(走)v践踏n流浪者
-
2.有n对元素 ( v 1 , w 1 ) , ( v 2 , w 2 ) , ( v 3 , w 3 ) , . . . , ( v n , w n ) (v 1 ,w 1 ),(
-
3.bảo về luận án
-
4.int n=1234;V=(int)(n/1000)%10; V的值是?
-
5.已知文法G[V]: V->N|N[E] E->V|V+E N->i则follow(V)=( )
-
6.Câu 11: Đơn vị nào là đơn vị của điện áp định mức?A. V B.
-
7.Tôi không còn trẻ nữa nên học ngoại ngữ rất vất vả.
-
8.Hình hài sân vận động 148 tỉ đồng ở Vĩnh Phúc
-
9.British pronunciation for vaccine is /ˈvæksiːn/.
-
10.看 v不能那么不好v刚才发短信格式v八九年, 你不会n