- 首页
- 教师继续教育
-
1.Táo quân
-
2.Những từ nào chỉ hoa quả?
-
3.Chị có thích ăn quả táo không ? .
-
4.tờ rơi quảng cáo
-
5.A、P y t h o n
B、Python
C、P,y,t,h,o,n
D、P,y,t,h,o,n,
-
6.T h e d o g w a n t s i t s b o n e / b o w l .
-
7.Taxi tính tiền thế nào? ()
-
8.¿En qué estación del año hicieron el intercambio?
-
9.Chúng ta không thể quên việc "tổng kiểm kê" cái gia tài quí giá to lớn....Từ "tổng kiểm kê" có thể thay
-
10.Niño, ¿qué ________ (esconder, tú) debajo de la cama?